Characters remaining: 500/500
Translation

phụ trương

Academic
Friendly

Từ "phụ trương" trong tiếng Việt có nghĩamột trang hoặc một số trang in thêm ngoài những trang chính của một tờ báo, tạp chí hoặc tài liệu nào đó. Từ này được hình thành từ hai thành phần: "phụ" có nghĩathêm vào, còn "trương" có nghĩatrang giấy.

Định nghĩa

"Phụ trương" một phần bổ sung, thường được in trên một hoặc nhiều trang riêng biệt thường chứa thông tin hoặc nội dung đặc biệt, như tin tức, bài viết, hình ảnh liên quan đến một chủ đề nào đó.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "Tờ báo hôm nay một phụ trương về văn nghệ."

    • Nghĩa là tờ báo một trang bổ sung nói về văn hóa nghệ thuật.
  2. Câu phức tạp: "Trong phụ trương của tạp chí tháng này, nhiều bài viết phân tích về sự phát triển của nghệ thuật đương đại."

    • Trong câu này, "phụ trương" được dùng để chỉ một phần của tạp chí chứa các bài viết chuyên sâu về một chủ đề cụ thể.
Cách sử dụng nâng cao
  • "Phụ trương" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh học thuật hoặc trong các ấn phẩm chuyên ngành. dụ: "Sách giáo khoa này một phụ trương hướng dẫn thực hành cho học sinh."
  • Cũng có thể sử dụng "phụ trương" để chỉ các tài liệu bổ sung trong báo cáo, dụ: "Trong báo cáo, tôi đã thêm một phụ trương để giải thích các số liệu thống kê."
Phân biệt các biến thể
  • Phụ lục: Mặc dù có thể sử dụng tương tự như "phụ trương," "phụ lục" thường chỉ các tài liệu bổ sungcuối sách hoặc tài liệu, không nhất thiết phải phần in thêm riêng biệt.
  • Trương: Có thể hiểu một trang, nhưng "trương" không thường được sử dụng một mình cần từ "phụ" để diễn đạt ý nghĩa cụ thể.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Phụ lục: Như đã đề cập, dùng để chỉ tài liệu bổ sung.
  • Tài liệu tham khảo: các nguồn thông tin bổ sung nhưng không nằm trong dạng trang in thêm.
Liên quan
  • "Tạp chí" "báo" những từ liên quan đến "phụ trương" chúng những ấn phẩm có thể chứa phụ trương.
  • "Nội dung" cũng liên quan, phụ trương chứa các nội dung bổ sung cho ấn phẩm chính.
  1. dt (H. phụ: thêm vào; trương: trang giấy) Trang in thêm ngoài số trang thường xuyên của một tờ báo hoặc một tạp chí: Tờ báo hôm nay một phụ trương về văn nghệ.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "phụ trương"